Thứ Ba, 10 tháng 4, 2018

Từ điển từ ngữ sài gòn xưa




Ý nghĩa một số tiếng Việt Saigon


1.      À nha = thường đi cuối câu mệnh lệnh dặn dò, ngăn cấm (không chơi nữa à nha)
2.      Áo thun ba lá = Áo May Ô
3.      Ăn coi nồi, ngồi coi hướng = Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
4.      Âm binh = phá phách (mấy thằng âm binh = mấy đứa nhỏ phá phách)
5.      Bà chằn lữa = người dữ dằn (dữ như bà chằn)
Author: Hoang Dinh Truong

Thứ Bảy, 13 tháng 5, 2017